™ † ™ — Mèo Vô Tâm — ™ † ™

Thứ Năm, 10 tháng 9, 2015

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH XẤU


Aggressive /ə’gresiv/: hung hăng; xông xáo
Dumb /dʌm/: lầm lì, ít nói
Pessimistic /,pesi’mistik/: bi quan
Quiet /’kwaiət/: ít nói
Reckless /’reklis/: hấp tấp
Stubborn /’stʌbən/: bướng bỉnh
Lazy /’leizi/: lười biếng
Hot-tempered /’hɔt’tempəd/: nóng tính
Bad-tempered /’bæd’tempəd/: khó chơi
Selfish /’selfiʃ/: ích kỷ
Mean /mi:n/: keo kiệt
Silly /’sili/, stupid /’stju:pid/: ngu ngốc, ngốc nghếch
Mad /mæd/: điên, khùng
Unkind /ʌn’kaind/: xấu bụng, không tốt
Unpleasant /ʌn’pleznt/: khó chịu
Cruel /’kruil/: độc ác
Cold /kould/: lạnh lùng
Naughty /'nɔ:ti/: nghịch ngợm
Headstrong /'hedstrɔη/: cứng đầu
Boast /boust/: khoe khoang
Insolent /'insələnt/: láo xược
Gruff /[grʌf/: thô lỗ cục cằn
Haughty /'hɔ:ti/: kiêu căng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét