™ † ™ — Mèo Vô Tâm — ™ † ™

Thứ Tư, 16 tháng 9, 2015

Từ vựng về thời tiết



drizzle (v) /'drɪzəl/: mưa phùn
shower (n) thường dùng với số nhiều /ʃaʊər/: mưa/ tuyết thành từng đợt ngắn (mưa rào)
rain (n,v) /reɪn/: mưa, cơn mưa
downpour (n) /'daʊnpɔːr/: mưa lớn, mưa như trút
flood (n) /flʌd/: lũ lụt
hail (n) /heɪl/: mưa đá
sleet (n) /sliːt/: mưa tuyết
snow (n,v) /snəʊ/: tuyết, tuyết rơi
snowflake (n) /'snəʊ.fleɪk/: hoa tuyết, tinh thể tuyết (có 6 cạnh)
blizzard (n) /ˈblɪz.əd/: bão tuyết
hot (adi) /hɒt/: nóng
warm (adj) /wɔːm/: ấm áp
cool (adj) /kuːl/: mát mẻ
cold (adj) /kəʊld/: lạnh
freezing (adj, adv) /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh buốt, giá lạnh
cloudy (adj) /ˈklaʊ.di/: có mây
gloomy (adj) /ˈɡluː.mi/: u ám, nhiều mây đen, thường ảnh hưởng tiêu cực lên tâm trạng con người
foggy (adj) /fɒɡi/ có sương mù
overcast (adj) /'əʊ.və.kɑːst/: nhiều mây đen, xám xịt
clear (adj) /klɪər/: trong, không có mây
breeze (n) /briːz/: gió nhẹ và dễ chịu
blustery (adj) /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
windy (adj) /wɪndi/: có gió, lộng gió
gale (n) /ɡeɪl/ gió rất mạnh, gió bão (từ cấp 7 đến cấp 10)
hurricane (n) /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão
forecast (n) /ˈfɔː.kɑːst/: sự dự báo
drought (n) /draʊt/: hạn hán
lightning (n) /ˈlaɪt.nɪŋ/: chớp
thunder (n) /ˈθʌn.dər/ : sấm
rainbow (n) /ˈreɪn.bəʊ/ : cầu vồng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét