™ † ™ — Mèo Vô Tâm — ™ † ™

Thứ Bảy, 26 tháng 9, 2015

Từ vựng Tiếng Anh về các danh lam thắng cảnh


The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng
The Museum of History: Bảo tàng lịch sử
The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật
The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội
The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
Stone stelae: Bia đá
Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ
Ornament fish: Cá cảnh
The Trinh Lords: Các chúa Trịnh
International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa
The Hung Kings: Các vua Hùng
The Lenin park: Công viên Lênin
Dwarf tree: Cây cảnh
Tet pole: Cây nêu ngày tết
Tangerine trees: Cây quít, quất
The Saigon port: Cảng Sài Gòn
The portico of the pagoda; Cổng chùa
The ancient capital of the Nguyen Dynasty; Cố đô triều Nguyễn
The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
The Huong Pagoda: Chùa Hương
The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột
The Quan Su Pagoda; Chùa Quán Sứ
The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ
Traditional opera: Chèo
Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ
The Royal Palace: Cung điện
Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh
Appearance: Dung mạo
The Royal City: Đại nội
Wooden carvings: Đồ gỗ chạm trổ gỗ
Offering(n), sustenance: Đồ cúng
Rattanwares: Đồ làm bằng mây
Garments: Đồ may mặc
Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ
The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam
New Year’s Eve: Đêm giao thừa
Song and dance troupe: Đội ca múa
The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất
To be strewn with bricks: Đường lát gạch
A good/ bad omen: Điềm lành/ xấu
To cast a bell: Đúc chuông
Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn
The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục
To pick buds: Hái lộc
One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét